Cùng điểm qua các loại xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam trong năm 2022. Cập nhật giá lăn bánh tháng 06/2022 mới nhất. Đánh giá ưu nhược điểm của từng loại xe.
Toyota Raize
Mẫu xe SUV 5 chỗ giá rẻ đang dậy sóng cộng đồng là Toyota Raize. Được đánh giá cao với thiết thế ngoại thất ấn tượng, nội thất khá đầy đủ cùng các tính năng an toàn vượt trội trong phân khúc mini SUV. Raize dùng động cơ 1.0L Turbo với công suất 98 mã lực, hộp số CVT. Mức giá của Toyota Raize rẻ không ngờ. Đây được coi là quả bom tấn tiếp theo của Toyota sau chiếc Cross.
NG GIÁ XE TOYOTA RAIZE THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu) | 527 | 615 | 605 | 586 |
Toyota Raize (2 tông màu) | 535 | 624 | 614 | 595 |
Kia Morning
Mẫu xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ nhất Việt Nam hiện nay nhiều người nghĩ ngay đến Kia Morning. Kia Morning 2022 ra mắt trong tháng 11-2020 với 2 phiên bản mới là X-Line và GT-line . Đối thủ chính của dòng xe này là Hyundai I10, Toyota Wigo, Vinfast Fadil… Morning dùng 2 loại động cơ 1.0L và 1.25L cùng hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Kích thước Dài x Rộng x Cao: 3595 x 1595 x 1490(mm); chiều dài cơ sở 2385mm; khoảng sáng gầm 152mm; bán kính vòng quay 4,9m.
Ưu điểm: Giá thành rẻ, lại được giảm LPTB 50% do là xe lắp ráp. Option đầy đủ với ghế da; điều hòa tự động; đầu DVD có định vị GPS; vô lăng trợ lực điện EPS; đèn pha tự động Projector, đèn LED ban ngày; đèn sương mù thấu kính; cụm đèn hậu dạng LED; đèn phanh trên cao; Mâm xe thể thao 4 chấu kép 15inch bắt mắt
Nhược điểm: chậm thay đổi mẫu mã, nội thất chật chội
BẢNG GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Morning Standard MT | 304 | 365 | 359 | 340 |
Morning Standard AT | 329 | 393 | 387 | 368 |
Morning Deluxe | 349 | 416 | 409 | 390 |
Morning Luxury | 383 | 455 | 446 | 427 |
Morning GT-line | 439 | 517 | 508 | 489 |
Morning X-line | 439 | 517 | 508 | 489 |
Kia Sonet
Kia Sonet là dòng xe 5 chỗ cỡ nhỏ giá rẻ (mini SUV 5 chỗ) hoàn toàn mới của Kia. Xe có kích thước tổng thế khá nhỏ nhắn, chỉ ở mức 3995x 1790x 1642 (mm); chiều dài cơ cở 2500 (mm). Kia Sonet phân phối tại Việt Nam sở hữu khối động cơ 1.2L công suất 81Hp và mô-men xoắn 115Nm. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động 7DCT.
NG GIÁ XE KIA SONET THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Sonet Deluxe 1.5MT | 499 | 584 | 574 | 555 |
Sonet Deluxe 1.5AT | 554 | 645 | 634 | 615 |
Sonet Luxury 1.5AT | 594 | 690 | 678 | 659 |
Sonet Premium 1.5AT | 624 | 724 | 711 | 692 |
Vinfast Fadil
Mẫu xe giá rẻ nhất của Vinfast là Fadil ra đời dựa trên nền tảng của Chevrolet Spark. Có 2 cấu hình xe là Fadil Standard và Fadil Plus đều sử dụng động cơ xăng 1.4L kèm hộp số tự động CVT. Nếu so với Chevrolet Spark thì Vinfast Fadil có ngoại thất bắt mắt hơn. Nội thất và tiện nghi của Fadil cũng được đánh giá là phun phè phè.
GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh (trả thẳng) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Fadil Base | 342,5 | 408 | 401 | 382 |
Fadil Plus | 373,1 | 443 | 435 | 416 |
Fadil Premium | 409,1 | 483 | 475 | 456 |
Hyundai Grand i10
Không thể không nhắc đến Hyundai Grand I10 trong danh sách các loại xe ô tô 4,5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam hiện nay. Hyundai I10 (sedan và hatchback) thế hệ 3 ra mắt từ tháng 08-2021 với duy nhất phiên bản động cơ 1.2L (83Ps), đi kèm hộp số sàn và số tự động. Ngoại thất được thiết kế hợp lý hơn, nhất là bản i10 sedan. Nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh starstop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng. Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, uber, grap.
Ưu điểm: Nhiều option, nhiều phiên bản (sedan và hatchback) lựa chọn, nội thất rộng rãi hơn các đối thủ. Cốp xe (bản sedan) rộng chở đồ thoải mái
Xem chi tiết khuyến mại và giá lăn bánh: HYUNDAI i10 Hồ Chí Minh
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 | 428 | 421 | 402 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 | 479 | 471 | 452 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 | 512 | 504 | 485 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 380 | 451 | 443 | 424 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 | 501 | 493 | 474 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 | 535 | 526 | 507 |
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Đặt hàng: có xe giao luôn
Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Toyota Wigo facelift
Đại diện của Toyota là mẫu xe 5 chỗ giá rẻ Toyota Wigo. Được phân phối tại Việt Nam từ đầu quý 3/2018, Toyota Wigo nhanh chóng được thị trường đón nhận, trở thành đối thủ khó nhằn cho 2 ông vua phân khúc A là Hyundai I10, Kia Morning. Xe có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT
– Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng
– Nhược điểm: Ít option hơn I10, phụ tùng thay thế đắt, không được hỗ trợ LPTB do là xe nhập khẩu.
– Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen
BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Wigo 1.2MT | 352 | 419 | 412 | 394 |
Wigo 1.2AT | 384 | 455 | 447 | 429 |
Chevrolet Spark
Cho dù sắp bị khai tử tại Việt Nam nhưng mẫu xe 4, 5 chỗ giá rẻ Chevrolet Spark vẫn cần phải được nhắc đến. Được định hình phục vụ nhu cầu đi lại của các gia đình và các cá nhân doanh nghiệp kinh doanh chạy khách. Số chỗ ngồi đăng ký là 5 chỗ và xe có 6 màu có thể lựa chọn: Đỏ, Trắng, Vàng, Xanh, Xám, Bạc. Phiên bản Spark 2019 ra mắt vào tháng 9/2017 có chút thay đổi về kích thước, nội và ngoại thất.
Giá xe Spark Van (Spark Duo): 299.000.000 VNĐ
Giá xe Chevrolet Spark LS 359.000.000 VNĐ
Giá xe Chevrolet Spark LT (số sàn): 389.000.000 VNĐ
Mitsubishi Mirage
Một mẫu xe 05 chỗ giá rẻ đáng quan tâm là Mirage hatchback. Đây thực chất là một mẫu xe hạng A nhưng giá rất rẻ, cho nên nó cạnh tranh luôn với Kia Morning, Hyundai I10 hatchback, Toyota Wigo. Xe dùng đọng cơ dung tích khiêm tốn 1.2 lít DOHC MIVEC (3 xylanh) cho công suất cực đại 78PS/600rpm, momen xoắn cực đại 100Nm/4000rpm. Mẫu xe này có 2 bản số sàn và số tự động vô cấp CVT cùng 7 màu xe để khách hàng có thể lựa chọn.
Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng
Nhược điểm: Ít hàng, giá cao (do thuộc phân khúc A)
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mirage 1.2 CVT Eco | 395,5 | 468 | 460 | 442 |
Mirage 1.2 CVT | 442,5 | 521 | 512 | 494 |
Mitsubishi Attrage
Attrage chính là phiên bản sedan của dòng Mirage, nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City…Bản số sàn với ghế nỉ, đầu CD, điều hòa chỉnh tay. Bản tự động CVT có ghế da, chìa khóa thông minh, đầu DVD, điều hòa tự động. Cả 2 đều chung hệ thống an toàn 2 túi khí trước, phanh ABS-EBD
Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng
Nhược điểm: Ít hàng, giá cao (do thuộc phân khúc B)
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Attrage 1.2 MT | 375 | 423 | 419 | 401 |
Attrage 1.2 CVT | 460 | 513 | 508 | 490 |
Attrage 1.2 CVT Premium | 485 | 541 | 536 | 518 |
Honda Brio
Một mẫu xe oto giá rẻ vừa về Việt Nam là Honda Brio. Honda Brio là mẫu xe hatchback hạng nhỏ (A) vốn đã xuất hiện tại triển lãm ô tô VMS 2018. Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động CVT. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Brio đã bị khai tử tại Ấn Độ nhưng tại Đông Nam Á nó lại bán khá chạy. Ưu điểm của Brio là nhiều option, thiết kế ngoại thất đẹp. Nhược điểm là giá bán hơi cao
BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Honda Brio G | 418 | 489 | 471 | 462 |
Honda Brio RS | 448 | 527 | 509 | 500 |
Honda Brio RS (2 màu) | 452 | 531 | 513 | 504 |
Bài viết chia sẽ rất nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn tác giả