Giá xe Hyundai Accent kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 5/2023
Bảng giá xe Hyundai Accent 2023 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai tháng 5/2023
Hyundai Accent mới nhất
Hyundai Accent lần đầu ra mắt công chúng vào năm 1994, trải qua thời gian phát triển, mẫu xe này không ngừng đổi mới, hoàn thiện để bắt kịp xu hướng người dùng. Tháng 04/2018, thế hệ thứ 5 của mẫu xe này đã chính thức trình làng Việt Nam với sự “lột xác” ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn trang bị.
Đến ngày 1/12/2020, bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) của Hyundai Accent được giới thiệu với người tiêu dùng trong nước nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh vốn rất gay gắt tại phân khúc sedan B. Bảng giá xe Hyundai Accent mới vẫn giữ nguyên dù mẫu xe này nhận được thay đổi đáng kể ở ngoại thất và nội thất.
Đây chính là lợi thế tạo nên thành công vang dội cho mẫu sedan B xuất xứ Hàn khi đã có tới 22.645 xe “chốt đơn” thành công trong năm 2022, tăng mạnh so với sức tiêu thụ năm 2021. Doanh số này cũng đã giúp Accent giữ vị trí á quân trên Top 10 xe bán chạy nhất năm. Đây cũng là chiến binh có đóng góp lớn nhất vào tổng doanh số chung của Hyundai tại Việt Nam trong năm qua.
Giá xe Hyundai Accent 2023 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2023 thế hệ mới do Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) lắp ráp và phân phối trong nước. Với 04 phiên bản khác nhau, giá xe Hyundai Accent 2023 niêm yết dao động từ 426,1 – 542,1 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2023 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | |
Accent 1.4 MT | 472,1 | |
Accent 1.4 AT | 501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Hyundai Accent 2023 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị. | |
Accent 1.4 MT | 472,1 | ||
Accent 1.4 AT | 501,1 | ||
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Các đại lý thường có chương trình ưu đãi dành riêng cho khách mua xe Hyundai Accent 2023. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Hyundai Trường Chinh để có được mức giá hợp lý.
Giá xe Hyundai Accent và các đối thủ
- Hyundai Accent giá từ 426.100.000 VNĐ
- Toyota Vios giá từ 489.000.000 VNĐ
- Honda City giá từ 529.000.000 VNĐ
- Mazda 2 giá từ 479.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Attrage giá bán từ 380.000.000 VNĐ
*Giá mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Accent
Để tính giá lăn bánh Hyundai Accent tại Việt Nam, ngoài giá xe, khách hàng cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm vật chất xe, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Sau đây Hyundai Trường Chinh xin gửi đến quý động giả bảng giá lăn bánh Hyundai Accent tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Hyundai Accent Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 51.132.000 | 42.610.000 | 51.132.000 | 46.871.000 | 42.610.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 506.004.200 | 497.482.200 | 487.004.200 | 482.743.200 | 478.482.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 56.652.000 | 47.210.000 | 56.652.000 | 51.931.000 | 47.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 558.214.200 | 548.772.200 | 539.214.200 | 534.493.200 | 529.772.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 60.132.000 | 50.110.000 | 60.132.000 | 55.121.000 | 50.110.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 591.129.200 | 581.107.200 | 572.129.200 | 567.118.200 | 562.107.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 65.052.000 | 54.210.000 | 65.052.000 | 59.631.000 | 54.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 637.664.200 | 626.822.200 | 618.664.200 | 613.243.200 | 607.822.200 |
Thông tin xe Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent bản nâng cấp giữa vòng đời thứ 5 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Ngoại thất Hyundai Accent 2023
Cũng trong lần làm mới này, Hyundai Accent 2023 có màn lột xác ấn tượng với sự thay đổi rõ rệt ở lưới tản nhiệt cải tiến, dạng hình thang ngược làm từ khối hình học dạng mắt xích cá tính, tạo nên ngoại hình khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe.
Hai bên đầu xe là cụm đèn pha Projector thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm mang đến cái nhìn sắc sảo, cá tính cho mẫu seda hạng B nhà Hyundai. Đèn ban ngày LED tạo hình móc câu đầy ấn tượng. Hốc đèn sương mù phía dưới tinh chỉnh lại có phần gọn gàng hơn.
Hyundai Accent nâng cấp mang đến cái nhìn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều chi tiết dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình khá độc đáo song sự thay đổi này khiến nhiều người cảm thấy tiếc nuối thiết kế cũ hơn.
Phía sau là cụm đèn hậu LED 3D tạo hình chữ L ngược, mảnh mang đến cái nhìn độc đáo, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho mẫu xe Hàn.
Nội thất Hyundai Accent 2023
Nội thất xe Hyundai Accent 2023
Không gian nội thất xe Hyundai Accent tiếp tục áp dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, tương tự Elantra hay Tucson cùng nhà. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được sắp đặt theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent 2023 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
Ngoài các tiện ích trên, khu vực giải trí trung tâm còn trang bị bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,…
Trong khi đó, vô lăng trên Accent nâng cấp được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình phía sau tay lái là loại LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Một số trang bị khác có thể kể đến như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện thông minh… Đặc biệt, cửa sổ trời và sạc không dây là những tiện nghi mà Accent hơn hẳn các đối thủ cùng nhóm.
Động cơ Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2023 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2023 sở hữu loạt tính năng an toàn hiện đại đáng chú ý như:
- Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát thân xe VSM
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến lùi
- 6 túi khí
Ưu – nhược điểm Hyundai Accent 2023
Ưu điểm:
- Ngoại hình đẹp, đậm chất thể thao
- Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái, trang bị nhiều tiện ích hiện đại
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Giá bán xe Hyundai Accent khá cạnh tranh.
Nhược điểm:
- Động cơ yếu hơn đối thủ
- Đèn chiếu sáng chỉ là dạng Halogen, không phải LED
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái đối với người cao to ngồi
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023
Bảng giá xe Hyundai Accent tại Việt Nam đang có sự chênh lệc 116 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Do vậy các thông số giữa những phiên bản này cũng sẽ có sự khác biệt nhất định để xứng đáng với khoảng giá được niêm yết.
Có giá bán rẻ nhất, Hyundai Accent bản tiêu chuẩn chỉ sở hữu những trang bị cơ bản nhất, thiếu thốn khá nhiều trang bị tiện nghi so với các bản trên. Do đó, đây là sản phẩm nhằm hướng đến đối tượng người dùng là cá nhân hoặc doanh nghiệp kinh doanh.
Bản AT và MT tương đối giống nhau về trang bị, điểm khác biệt duy nhất là hộp số sàn và số tự động. Trong đó bản MT được đánh giá là phù hợp với giới chạy taxi công nghệ, vừa phục vụ gia đình vừa có thể làm ăn kinh tế. Còn bản AT phù hợp với cả nam và nữ có nhu cầu lái xe nhàn hạ hơn.
Riêng bản đặc biệt với mức giá cao nhất, Hyundai Accent sở hữu nhiều trang bị hiện đại, tiên tiến, thậm chí còn hơn cả các đối thủ. Đơn cử như la-zăng 16 inch trong khi các bản dưới chỉ là 15 inch; ghế đều da cao cấp, các bản còn lại bọc nỉ; bản duy nhất có cửa sổ trời và hệ điều hòa hoàn toàn tự động; có đến 6 túi khí. Phiên bản này phù hợp với khách hàng sử dụng cho mục đích cá nhân, gia đình hoặc công việc thường xuyên phải di chuyển xa.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023: Kích thước
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm mm | 150 | ||
Dáng xe – Số chỗ ngồi | Sedan – 5 | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023: Ngoại thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ||
Đèn chiếu góc | ● | ||
Cảm biến đèn tự động | ● | ||
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ||
Đèn sương mù Projector | ● | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | ||
Chắn bùn trước sau | ● | ||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ||
Ăng – ten vây cá mập | ● |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023: Nội thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | ● |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | ● | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ||
Vô lăng bọc da | ● | ||
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ||
Ngăn làm mát | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Cửa sổ trời | – | ● | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020: Tiện nghi
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | ● | ||
Số loa | 6 | ||
AUX+USB | ● | ||
Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023: Động cơ – Hộp số
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Động cơ – Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Thông số lốp | 195/55 R16 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2023: An toàn
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ||
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● |
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent
Giá niêm yết của xe Hyundai Accent 2023 là bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Accent niêm yết dao động từ 426.100.000 – 542.100.000 đồng tùy vào từng phiên bản.
Xe Hyundai Accent có mấy màu?
Hyundai Accent có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng; Bạc; Đỏ; Đen; Ghi; vàng; Vàng cát.
Hyundai Accent 2023 khi nào ra mắt? Thế hệ mới có gì nổi bật?
Hyundai Accent 2023 có thiết kế lưới tản nhiệt dễ liên tưởng tới “đàn anh” Tucson
Theo tin tức ô tô cập nhật mới nhất, nhiều khả năng Hyundai Accent 2023 sẽ có màn ra mắt toàn cầu ngay cuối năm 2022 và được mở bán chính thức vào đầu năm sau.
Hyundai Accent 2023 thuộc thế hệ thứ 6 với sự thay đổi diện mạo ngoạn mục, mang hơi hướm của những chiếc coupe thể thao, trẻ trung. Lưới tản nhiệt xe mở rộng, nối liền dải đèn ban ngày LED sắc nhọn. Hình ảnh này dễ khiến người nhìn liên tưởng đến “người anh” Tucson cùng nhà. Đèn pha đặt thấp xuống dưới.
Khu vực thân xe cứng cáp hơn với sự xuất hiện của những đường gân nổi khối rõ rệt. Đèn hậu sắc sảo và phần nắp cốp góc cạnh.
Không gian nội thất Hyundai Accent 2023 cũng có nhiều điểm mới như táp-lô được làm lại, đồng hồ kỹ thuật số mới. Đi cùng với đó là loạt trang bị mới rất đáng mong chờ như màn hình giải trí cảm ứng 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto; ghế trước thông gió; ga tự động; điều hoà tự động; cửa sổ trời; đèn trang trí nội thất; sạc không dây.
Động cơ xe Hyundai Accent 2023 sẽ có các tùy chọn xăng, dầu 1.5L dầu và cả hybrid. Song, động cơ lai không bán rộng rãi trên toàn cầu, mà chỉ phục vụ tại một số thị trường riêng biệt.
Tổng kết
Giá xe Hyundai Accent 2023 được đánh giá là khá cạnh tranh khi đặt cùng các đối thủ Toyota Vios hay Honda City trong khi lại sở hữu nhiều tính năng, tiện ích hơn hẳn. Do đó, đây là sự lựa chọn hoàn toàn thích đáng với khách hàng đang có nhu cầu về chiếc xe chạy dịch vụ hoặc mẫu xe gia đình phân khúc phổ thông cỡ vừa.