Giá xe Hyundai Grand i10 kèm tin khuyến mại tháng 6/2023 – Hyundai Trường Chinh

Giá Hyundai Grand I10 Hyundai Trường Chinh

Giá xe Hyundai Grand i10 kèm tin khuyến mại tháng 6/2023 – Hyundai Trường Chinh

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2023 mới nhất kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 6/2023Hyundai Trường Chinh

Giá xe Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam.

Giá xe Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam

Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 07/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.

Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.

Ở thế hệ hoàn toàn mới, i10 vẫn có 6 tùy chọn phiên bản với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Vậy giá xe Hyundai Grandi10 2023 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin dưới đây:

Xe Hyundai Grand i10 2023 có giá bao nhiêu? – Hyundai Trường Chinh

Hyundai i10 từng là “vua” doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2023 niêm yết chính hãng từ Hyundai:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2023
Mẫu xeGiá xe cũ (triệu đồng)Giá xe mới (triệu đồng)
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn330360
Hyundai Grand i10 1.2 MT370405
Hyundai Grand i10 1.2 AT402435
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn350380
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT390425
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT415455

Giá xe Hyundai Grand i10 và các đối thủ

  • Hyundai Grand i10 giá từ 360 triệu đồng
  • Kia Morning giá từ 369 triệu đồng
  • Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
  • Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Hyundai Grand i10 2023 có khuyến mại gì trong tháng?

Ưu đãi xe Hyundai Grand i10
Mẫu xeGiá xe mới (triệu đồng)Ưu đãi
Bản HatchbackHỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn360
Hyundai Grand i10 1.2 MT405
Hyundai Grand i10 1.2 AT435
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn380
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT425
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT455

Theo khảo sát của Hyundai Trường Chinh, giá bán xe Hyundai Grand i10 2023 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2023 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Hyundai Trường Chinh sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.

Hyundai Trường Chinh sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết360.000.000360.000.000360.000.000360.000.000360.000.000
Phí trước bạ43.200.00036.000.00043.200.00039.600.00036.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng425.537.000418.337.000406.537.000402.937.000399.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết405.000.000405.000.000405.000.000405.000.000405.000.000
Phí trước bạ48.600.00040.500.00048.600.00044.550.00040.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng475.937.000467.837.000456.937.000452.887.000448.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết435.000.000435.000.000435.000.000435.000.000435.000.000
Phí trước bạ52.200.00043.500.00052.200.00047.850.00043.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng509.537.000500.837.000490.537.000486.187.000481.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết380.000.000380.000.000380.000.000380.000.000380.000.000
Phí trước bạ45.600.00038.000.00045.600.00041.800.00038.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng447.937.000440.337.000428.937.000425.137.000421.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết425.000.000425.000.000425.000.000425.000.000425.000.000
Phí trước bạ51.000.00042.500.00051.000.00046.750.00042.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng498.337.000489.837.000479.337.000475.087.000470.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết455.000.000455.000.000455.000.000455.000.000455.000.000
Phí trước bạ54.600.00045.500.00054.600.00050.050.00045.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng531.937.000522.837.000512.937.000508.387.000503.837.000

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2023

Giá xe Hyundai Grand i10 2021.

Hyundai Grand i10 2023 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2023

Ngoại hình Hyundai Grandi10 2023 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.

Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với “người tiền nhiệm”. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 Hatchback 2023

Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 Sedan 2023

Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Nội thất Hyundai Grand i10 2023

Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.

Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.

Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.

Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2023

Hyundai Grand i10 2023 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống camere và cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm Immobilizer
  • 2 túi khí.

Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.

Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.

Động cơ Hyundai Grand i10 2023

Động cơ Hyundai Grand i10 2021.

Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Ưu – nhược điểm xe Hyundai Grand i10 2023

Ưu điểm:

  • Gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
  • Trang bị nội thất hiện đại
  • Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
  • Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)

Nhược điểm:

  • Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2023 tại Việt Nam

Giá xe Hyundai Grand i10 2023 đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản nên sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:

Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.

Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.

Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023: Kích thước

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)3.995 x 1.680 x 1.5203.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Dung tích bình nhiên liệu (L)37

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023: Ngoại thất

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Cụm đèn pha (pha/cos)Halogen
Đèn LED định vị ban ngàyKhôngKhông
Đèn sương mù phía trướcKhôngHalogen ProjectorKhôngHalogen ProjectorHalogen Projector
Gương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấyCó gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấyChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy
Sấy kính sauKhôngKhông
Tay nắm cửa mạ CromKhôngKhông
Ăng tenDạng dâyDạng dâyVây cáDạng dây

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023: Nội thất và tiện nghi

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Vô lăng bọc daKhôngKhôngKhôngKhông
Chất liệu ghếNỉNỉDa
Màu nội thấtĐen đỏ
Chỉnh ghế láiChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế láiChỉnh điệnChỉnh điện
Điều hoàChỉnh cơ
Cụm màn thông tin2.8″2.8″Màn hình LCD 5.3″2.8″Màn hình LCD 5.3″
Số loa4
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nóiKhôngKhôngCụm điều khiển media
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2
Điều khiển hành trình Cruise ControlKhôngKhôngKhôngKhông
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấmKhôngKhông
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đườngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống giải tríBluetooth/ Radio/ MP3/Apple Carplay/Android AutoBluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023: Động cơ & vận hành

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Động cơ  Kappa 1.2 MPI
Dung tích xi lanh (cc)1.197
Công suất cực đại (PS/rpm)83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)114/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (L)71
Hộp số5MT4AT5MT4AT4AT
Hệ thống dẫn độngFWD
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Trợ lực láiTay lái điện
Lốp dự phòngVành cùng cỡVành giảm cỡVàng cùng cỡVành giảm cỡ
Chất liệu LazangVành thépVành đúc hợp kimVành thépVành đúc hợp kim
Thông số lốp165/70R14175/60R15165/70R14175/60R15

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023: An toàn

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Camera lùiKhôngKhôngKhôngKhông
Cảm biến lùiKhôngKhông
Cảm biến áp suất lốpKhôngKhôngKhôngKhông
Chống bó cứng phanh ABSKhôngKhông
Phân bổ lực phanh điện tử EBDKhôngKhông
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAKhôngKhông
Cân bằng điện tử ESCKhông
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HACKhông
Đèn báo phanh khẩn cấp ESSKhôngKhông
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí1212

Những câu hỏi thường gặp về Hyundai I10

Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 – 455 triệu đồng tùy phiên bản.

Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?

Hyundai i10 2023 hiện nay đang được đưa ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base  – 1.2L, MT – 1.2L, AT – 1.2L, Sedan MT Base – 1.2L, MT Sedan – 1.2L, Sedan AT – 1.2L.

Đánh giá nhanh Hyundai Grand i10 2023

Hyundai Grand i10 2023 được đánh giá là “lột xác” toàn diện với hy vọng giành lại vị trí dẫn đầu trong quá khứ oanh liệt.

Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước gần như lớn nhất nhóm xe hạng A. Bộ mặt Grand i10 mới đã được “đạp đi xây lại”, hướng đến vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và gai góc hơn.

Mọi chi tiết ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2023 được đánh giá đẹp hơn, thông minh và cuốn hút hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.

Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2023 thiết kế nịnh người, tiện dụng và khoa học hơn, giúp ngay cả “tài mới” cũng có thể dễ dàng làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất bắt mắt, nhấn mạnh phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính.

Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2023 cũng nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc… Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng A là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.

Ở đời 2023, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và an tâm.

Giá bán xe Hyundai Grand i10 2023 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2023 của Grand i10 đều đáp ứng tốt.

Tổng kết

Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 – 455 triệu đồng. Mức giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá cạnh tranh khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 – 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 – 499 triệu đồng), Honda Brio (418 – 454 triệu đồng) và được đánh giá là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.

Giá bán hấp dẫn cộng thêm nhiều ưu điểm về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được cho là sự lựa chọn tốt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *