Giá xe Hyundai Santa Fe kèm tin ưu đãi tháng 11/2022

 

Sau khi thế hệ mới ra mắt 2018,Hyundai Santa Fe trở thành mẫu xe đua tranh doanh số trong phân khúc xe gầm cao 7 chỗ giá khoảng 1,2 tỷ đồng. Liên tục ganh đua doanh số với Fortuner, Hyundai Santa Fe hiện đang là mẫu xe dẫn đầu phân khúc về doanh số. Bản nâng cấp ra mắt 2021, cũng được nhiều khách hàng quan tâm với nhiều trang bị đi kèm với đó khung gầm và động cơ mới.

Mô tả / đánh giá chi tiết Hyundai Santa Fe

Ở phiên bản mới, Hyundai Santa Fe bỏ máy xăng 2.4, thay bằng loại 2.5, động cơ dầu vẫn là loại 2.2.

Hãng xe Hàn Quốc khá chịu chơi khi mang tới nhiều nâng cấp trên Santa Fe bản 2021, dù đây chỉ là bản nâng cấp (facelift) giữa vòng đời thế hệ thứ 4 (từ 2018). Thiết kế tinh chỉnh, khung gầm mới, tăng kích thước và thay đổi động cơ là những thứ thường thấy khi xe ra thế hệ mới hơn là bản nâng cấp.

Santa Fe 2021 phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc thế hệ thứ ba mang tên N-Platform, nhỉnh hơn về kích thước so với bản cụ. Cụ thể, chiều dài 4.875 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.685 mm, tức dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe 185 mm, góc tới 18,5 độ, góc thoát 21,2 độ.

 

Chiếc crossover mới thiết kế lại phần đầu xe với lưới tản nhiệt mới, mở rộng hơn, không khép kín để nối liền sang đèn pha với đèn LED ban ngày hình chữ T cách điệu. Khe gió dưới rộng hơn kết hợp với cản trước tạo điểm nhấn. Hai bên thân không thay đổi nhiều.

Thiết kế này khiến đầu xe trở nên tròn trịa hơn, lạ mắt xen chút tinh nghịch với miệng rộng, không còn vẻ cứng cáp với lưới tản nhiệt sắc nét trên bản cũ. Phía đuôi xe có thêm một thanh phản quang mới nối liền cụm đèn hậu mới, trong khi cản sau cùng phong cách với cản trước. Đèn hậu giữ nguyên kiểu dáng tổng thể, chỉ sửa đôi chút đường nét cạnh dưới.

Nội thất của mẫu crossover cũng được tinh chỉnh lại, hướng đến người dùng, tăng cường sự trực quan. Bảng điều khiển mới dạng nổi, cao ngang và liền mạch với bệ tỳ tay. Cửa gió điều hoà chính giữa cũng tách rời với các nút điều khiển bên dưới. Cần số truyền thống chuyển sang dạng phím bấm điện tử.

Bảng đồng hồ LCD 12,3 inch mới, trong khi hệ thống thông tin giải trí là màn hình 10,25 inch (bản cũ chỉ 8 inch). Ghế bọc da hai tông màu, có sưởi và làm mát. Vô-lăng thiết kế 3 chấu giống bản cũ. Hệ thống điều hòa hai vùng, hàng ghế cuối hỗ trợ bởi một dàn lạnh phụ, có thể chỉnh nhiệt riêng cho với hệ điều hoà chính. Hệ thống âm thanh 10 loa Harman-Kardon. Hỗ trợ tài xế là công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Các bản cao cấp có thẻ chìa khoá từ.

Hyundai Santa Fe trang bị dòng động cơ Smartstream (cả xăng và dầu) với ứng dụng vật liệu mới mà theo hãng xe Hàn là có thể giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, tăng độ bền và thân thiện với môi trường.

Động cơ xăng 2.4 ở bản cũ được thay thế bằng loại 2.5 mới. Cụ thể, máy Smartstream Theta III 2.5 MPI cho công suất 180 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này nhẹ hơn 18 kg và giảm tỷ số nén từ 11,3:1 xuống 10,5:1, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy vậy có thể sẽ không “bốc” như trước. Động cơ xăng đi cùng hộp số tự động 6 cấp.

Động cơ dầu vẫn giữ dung tính 2.2 nhưng là loại Smartstream 2.2 công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm từ 1.750 vòng/phút. Các thông số sức mạnh tương tự. Trọng lượng động cơ giảm 38 kg. Động cơ dầu đi cùng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.

Xe có 4 chế độ lái là Eco, Comfort, Sport và Smart. Hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC, bổ sung ba chế độ địa hình Snow (tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn lầy) cùng một khoá vi sai trung tâm giúp cố định lực chia 50:50 giữa hai cầu.

Công nghệ an toàn cũng được nâng cấp đáng kể. Ngoài những công nghệ cũ, xe có thêm camera 360 độ cùng gói Smart Sense với hỗ trợ giữ làn (LFA), đèn pha thích ứng (AHB) tự động chuyển pha-cốt, cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù (BVM&BCA), phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động.

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 

    • Kiểu động cơ
      I4 2.5
    • Dung tích (cc)
      2.497
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      180/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      232/4000
    • Hộp số
      6 AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,92
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4785 x 1900 x 1720
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.765
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      185
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      831/782 (5 chỗ / 7 chỗ)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      71
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.710
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.510
    • Lốp, la-zăng
      235/60 R18

     

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *